Nhật Bản có khí hậu cơ bản giống với Việt Nam. Ở Nhật cũng có 4 mùa rõ rệt. Người Nhật rất quan tâm và yêu thích sự giao mùa. Chủ đề học mẫu câu tiếng Nhật chủ đề 4 mùa. Chủ đề 4 mùa thường được quan tâm vì người Nhật thường nói chuyện và du lịch quanh năm.

Học mẫu câu tiếng Nhật chủ đề thời tiết – khí tượng 4 mùa
Học mẫu câu tiếng Nhật – chủ đề bốn mùa
- もうすぐ春ですね (Mōsugu harudesune) mùa xuân sắp sửa đến rồi
- すっかり春めいて来たね (sukkari harumeite kita ne) dấu hiệu của mùa xuân đến không thể nhầm lẫn được
- だんだん暖かくなってきた (dandan atatakaku natte kita) dần dần đã trở nên ấm áp
- 日が長くなりましたね (hi ga nagaku narimashita ne) ngày trở nên dài nhỉ
- 桜が咲いたよ (Sakuragasaita yo) hoa anh đào đã nở rồi
- 花見の季節だね (hanami no kisetsuda ne) hiện nay là mùa ngắm hoa
- 梅雨に入ったよ (tsuyu ni haitta yo) đã bước vào mùa mưa rồi
- 暑くなってきたね (atsuku natte kita ne) trời trở nên nóng nhỉ
- 涼しくなったね (suzushiku natta ne) đã trở nên mát mẻ nhỉ
- もう夏も終わりでね (mō natsu mo owaride ne) mùa hè đã qua rồi nhỉ
- 今日は小春日和だね (kyō wa koharubiyorida ne) Hôm nay là ngày cuối thu nhỉ
- 風が冷たくなった (kaze ga tsumetaku natta) gió trở nên lạnh
- いよいよ冬だね (iyoiyo fuyuda ne) mùa đông sắp hết nhỉ
- 紅葉が見ごろです (kōyō ga migorodesu) lá đỏ khắp nơi
Học mẫu câu tiếng Nhật – chủ đề thời tiết – khí tượng
Các bạn đã học mẫu câu tiếng Nhật chủ đề thời tiết chưa? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếng về thời tiết hay gặp, hay dùng trong các đoạn hội thoại.
- 今日は晴れです (Kyō wa haredesu) hôm nay trời quang đãng
- 今日は曇りです (kyō wa kumoridesu) hôm nay nhiều mây
- 今日は雪です (kyō wa yukidesu) hôm nay có tuyết rơi
- 昨日は晴れのち曇りでした (kinō wa harenochikumorideshita) hôm qua sau khi trời quang đãng thì nhiều mây chuyển
- 明日曇り時々雨でしょう (ashita kumori tokidoki amedeshou) ngày mai trời có mây che nên thỉnh thoảng có mưa
- 天気がくずれてきます (tenki ga kuzurete kimasu) thời tiết đang thay đổi xấu đi
- 暖かい (Attakai) ấm áp
- 肌寒い (hadasamui) giá lạnh
- 涼しい (suzushī) mát mẻ
- 暑さが厳しい (atsusa ga kibishī) nóng gay gắt
- 佐村が厳しい (Samura ga kibishī) lạnh khắc nghiệt
- 今日は暑いですね (kyō wa atsuidesu ne) hôm nay nóng nhỉ
13 とても蒸し暑い (totemo mushiatsui) rất oi bức
14.じめじめしていますね (Jimejime shite imasu ne) trời ẩm ướt nhỉ
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp chủ đề thời tiết. Các bạn học mẫu câu tiếng Nhật có thể lưu lại và học dần. Chúc các bạn học tập thật tốt!