Bạn có lười khi đi mua sắm ở Nhật bởi vì không biết phải làm thế nào để giao tiếp với họ. Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua sắm tại các cửa hàng, tiệm tạm hóa và khi mua đồ ăn là những kiến thức bắt buộc phải biết khi bạn sống tại Nhật Bản. Dưới đây Nhân lực Đại Việt cùng bạn học những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi mua hàng và đi ăn hàng nhé!
- 衣類を買いたいのです Irui o kaitai nodesu: tôi muốn mua quần áo
- 靴を買いたいのです Kutsu o kaitai nodesu: tôi muốn mua giày
- 電気製品を買いたいのです Denki seihin o kaitai nodesu: tôi muốn mua đồ dùng điện
- 安い店を教えてください Yasui mise o oshietekudasai: cửa hàng bán vật dụng thì ở đâu ạ
- 良い品が揃っている店を教えてください Iishina ga sorotte iru mise o oshietekudasai: xin vui lòng chỉ cho tôi chỗ bán sản phẩm tốt

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi mua sắm hàng hóa
- 婦人服はどこで売っていますか Fujin-fuku wa doko de utte imasu ka: quần áo phụ nữ bán ở đâu ạ?
- 紳士服はどこで売っていますか Shinshi-fuku wa doko de utte imasu ka: quần áo đàn ông bán ở đâu ạ?
- 靴はどこで売っていますか Kutsu wa doko de utte imasu ka: giày dép bán ở đâu ạ?
- 本はどこで売っていますか Hon wa doko de utte imasu ka: sách bán ở đâu ạ?
- 文房具はどこで売っていますか Bunbōgu wa doko de utte imasu ka: văn phòng phẩm bán ở đâu?

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi mua sắm hàng hóa
- おもちゃはどこで売っていますか Omocha wa doko de utte imasu ka: đồ chơi trẻ em bán ở đâu ạ?
- 化粧品はどこで売っていますか Keshōhin wa doko de utte imasu ka: mỹ phẩm bán ở đâu ạ
- 何時に閉店しますか Nanji ni heiten shimasu ka: mấy giờ cửa tiệm đóng
của vậy ạ?
- この店のバ―ゲンセ―ルはいつですか Kono mise no ba ― gense ― ru wa itsudesu ka: giảm giá của tiệm này là như thế nào ạ?

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi mua sắm hàng hóa
Khi đã mua xong món hàng bạn cần, hãy nở nụ cười thân thiện và cảm nhân viên cửa hàng đã giúp đỡ mình nhé. Trên đây là những mẫu câuTiếng Nhật giao tiếp khi mua sắm cơ bản. Các bạn lưu về học nhé.