Là một đất nước quan trọng văn hóa ứng xử, người Nhật Bản rất để ý đến cách chào hỏi. Dù chỉ là một câu đơn giản thôi nhưng người Nhật cũng rất chú trọng đến việc chào hỏi sao cho đúng ngữ cảnh. Nắm chắc những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng để làm chủ và tự tin hơn trong giao tiếp.
Với các bạn mới học tiếng Nhật thường gặp khó khăn trong giao tiếp hằng ngày. Bởi vốn từ vựng và ngữ pháp còn hạn chế. Dưới đây Nhân lực Đại Việt chia sẻ đến bạn các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất để tránh bỡ ngỡ khi giao tiếp với người Nhật nhé.
- こんにちは (Kon’nichiwa): Xin chào
- おはようございます (ohayōgozaimasu): Chào buổi sáng
- こんにちは (kon’nichiwa): Chào buổi chiều
- こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
- おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
- 元気ですか。 (genkidesu ka.): Bạn khoẻ không?
- 元気です。 (genkidesu): Tôi khoẻ
- 元気ではありません (Genkide wa arimasen): Tôi không khoẻ
- あなたの名前は何ですか。 (anata no namae wa nanidesu ka.): Bạn tên là gì
- 私の名前は…です。 (Watashinonamaeha…desu.): Tên của tôi là

“bỏ túi” nay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất
- また会いましょう。 (Mata aimashou.): Hẹn gặp lại
- さようなら (Sayōnara): Tạm biệt
- 初めまして (hajimemashite): Xin chào
- あなたはどうですか。 (anata wa dōdesu ka.): Bạn thấy thế nào?
- 幸運を祈ります。 (Kōun o inorimasu.): Chúc bạn may mắn
- 成功を祈ります。 (Seikō o inorimasu.): Chúc bạn thành công
- 合格を祈ります。 (Gōkaku o inorimasu.): Chúc bạn thi đỗ
- 気をつけて (Kiwotsukete): Hãy cẩn thận nha
- しばらくです。 (shibarakudesu.): Một chút nữa thôi
- 英語が話せますか。 (Eigo ga hanasemasu ka.): Bạn có thể nói tiếng anh không?
- 少し日本語が話せます。 (Sukoshi nihongo ga hanasemasu.): Tôi có thể nói được một chút tiếng Nhật
- 日本語が話せません (Nihongo ga hanasemasen): Tôi không thể nói tiếng Nhật

“bỏ túi” nay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất
- 私は…の出身です。( watashi wa… no shusshindesu): Tôi đến từ ….
- 何歳ですか。 (Nan-saidesu ka.): Bạn bao nhiêu tuổi?
- 30 歳です。 (Sanjuu Saidesu.): Tôi 30 tuổi
- 特別な機会です。 (Tokubetsuna kikaidesu.): Thật là một dịp đặc biệt
- 記念日おめでとう (Kinenbi omedetō sutekina): Chúc mừng ngày kỉ niệm
- 素敵なバレンタインを! (Barentain o!): Chúc mừng ngày lễ tình nhân
- 素敵なイースターを! (Sutekina īsutā o!): Chúc mừng ngày sinh lễ phục
- 母の日おめでとう! (Haha no hi omedetō!): Mừng ngày của mẹ
- 父の日おめでとう! (Chichi no hi omedetō!): Mừng ngày của cha
- お誕生日おめでとう! (Otanjōbiomedetō!): Mừng sinh nhật
- 遅ればせながらお誕生日おめでとう! (Okurebasenagara otanjōbiomedetō!): Mặc dù muộn rồi nhưng chúc mừng sinh nhật bạn
- 記念日はいつですか。(Kinenbi wa itsudesu ka.): Ngày kỉ niệm là bao giờ?

“bỏ túi” nay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất
Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hằng ngày. “Bỏ túi”, học nói thật tự nhiên, chắc chắn tiếng Nhật của bạn nhanh chóng tiến bộ thôi. Hi vọng những chia sẻ trên đây sẽ phần nào giúp bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật.