Khi đi học, sinh sống và làm việc ở Nhật Bản, chắc chắn bạn sẽ nhiều lần tới ngân hàng giao dịch, mở tài khoản… Chính vì vậy, việc học tiếng Nhật giao tiếp về những mẫu câu tiếng Nhật khi đi ngân hàng không thể thiếu.
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Nhật khi đi ngân hàng được dùng giao tiếp với nhân viên.

Tiếng Nhật khi đi ngân hàng giành cho các bạn ở Nhật
- 普通預金口座を開設したいのですが (Futsū yokin kōzawokaisetsu shitai nodesuga): tôi muốn mở một mục tiết kiệm thông thường
- 小切手口座を開設したいのですが (Kogitte kōzawokaisetsu shitai nodesuga):
tôi muốn mở mọt tài khoản ngân phiếu
- この口座は夫婦共有の名義にしたいですが (Kono kuchi-za wa fūfu kyōyū no meigi ni shitaidesuga): tài khoản này tôi muốn đứng tên cả hai vợ chồng
- キャッシュかアードを作ってください (Kyasshu ka ādo o tsukutte kudasai):
xin vui lòng làm cho tôi tài khoản thẻ

Tiếng Nhật khi đi ngân hàng giành cho các bạn ở Nhật
- 預け入れ最低額はいくらですか (Adzukeire saitei-gaku wa ikuradesu ka):
mức tiền thấp nhất gửi vào ngân hàng là bao nhiêu
- 引き出したいのですが (Hikidashitai nodesuga): tôi muốn rút tiền ra
- 預け入れたいのですが (Adzukeiretai nodesuga): tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
- 海外に送金したいのですが (Kaigai ni sōkin shitai nodesuga): tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài
- 残高を確認したいのですが (Zandaka o kakunin shitai nodesuga): tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản.
- これを二日本円に両替してください (Kore o ni nihon’en ni ryōgae shite kudasai): xin ông vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra tiền yên

Tiếng Nhật khi đi ngân hàng giành cho các bạn ở Nhật
- 週末は銀行が込んでいる (Shūmatsu wa ginkō ga konde iru): cuối tháng thì ngân hàng rất đông người
- 銀行の窓口は三時までです (Ginkō no madoguchi wa san-ji madedesu):
quầy trong ngân hàng làm việc đến 3h
- ここにお名前と電話番後をご記入ください (Koko ni onamae to denwa bangō o go kinyū kudasai): xin quý khách ghi tên và số điện thoại của quý khách vào chỗ này.
- 調べてください (Shirabete kudasai): xin vui lòng kiểm tra cho tôi.
Trên đây là một số mẫu câu tiếng Nhật khi đi ngân hàng với từng trường hợp, hi vọng sẽ giúp bạn khi đi ngân hàng giao dịch.